Accent
446,000,000 ₫
Tên xe | Hyundai Accent 2021 Facelift |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Kiểu xe | Sedan hạng B |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.460 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 mm |
Động cơ | Kappa 1.4L MPI |
Loại nhiên liệu | Xăng/ Dầu |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 45L |
Công suất tối đa | 100Ps/ 6.000rpm |
Mô men xoắn cực đại | 132Nm/ 4.000rpm |
Hộp số | 6MT/6AT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Còn hàng
Yêu cầu báo giá
Ước tính trả góp
Đăng ký lái thử
Sự canh tranh thị trường ô tô giữa hai “cường quốc xe hơi “hàng đầu châu á Hàn Quốc và Nhật Bản xưa nay luôn trở thành chủ đề bàn tán sôi nổi. Toyota Vios mẫu xe luôn luôn đứng đầu trong top về doanh số bán xe. Chính vì thế nhà sản xuất tới từ xử sở Kim chi đã cho ra đời mẫu Hyundai Accent làm đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Toyota Vios tạo ra cuộc đua về doanh số trong nhiều năm.
Hyundai đã ra mắt mẫu Hyundai Accent 2021. Hãy cùng Hyundai Trường Chinh đi vào đánh giá chi tiết xem những ưu nhược điểm của mẫu xe này.
Ngoại thất
Hyundai Accent 2021 ở hữu kích thước tổng thể 4.440 x 1.729 x 1.460 mm, dài hơn 70mm, rộng hơn 29mm so với kích thước của mẫu xe tiền nhiệm, chiều dài cơ sở 2630 mm. Với tổng kích thước nhỉnh hơn so với phiên bản cũ, Hyundai Accent 2021 đem lại không gian khoang cabin rộng rãi hơn.
Phần đầu xe được thiết kế ấn tượng bởi ngôn ngữ thiết kế điêu khắc dòng chảy đặc trưng của Hyundai, với cấu tạo bên trong dạng thác nước “Cascading Grill” với mỗi khi hút gió còn các đường thiết kế gợn song mềm mại.
- Giá xe Hyundai Accent 2021 1.4 MT
Hyundai Accent 2021 được trang bị đèn Bi-halogen với phong cách thiết kế vuốt cong dài từ dưới lên trên, đi kèm là tính năng cảm biến tự động và hỗ trợ vào cua.
Ngoại trừ bản 1.4MT tiêu chuẩn sử dụng đèn Halogen thường, 3 phiên bản còn lại được trang bị công nghệ đèn Projector đi kèm các tính năng tự động bật/tắt, điều chỉnh góc chiếu đánh lái và đèn Led ban ngày.
- Đèn xe hyundai accent 2021
Đèn sương mù không có nhiều thay đổi so với thế hệ trước, thiết kế đặt riêng biệt so với đèn chiếu gần được bao quanh bởi hình ngũ giác mạ crom.
Gương chiếu hậu có tích hợp sẵn chức năng gập và chỉnh điện , ngoại trừ bản tiêu chuẩn chỉ có chức năng gập điện. Riêng bản đặc biệt có thêm chức năng sấy giúp tài xế dễ dàng quan sát trong điều kiện trời mưa, độ ẩm cao.
Thân xe
Điểm nhấn khu vực thân xe là những đường gần dập nổi trên tay nắm cửa nối hai hốc bánh xe đem đến cảm giác thể thao hơn. Bản 1.4AT đặc biệt được trang bị bộ mâm vàng đúc 16 inch 5 chấu đẹp mắt. Với 3 bản còn lại chỉ được trang bị bộ mâm 15 inch đa chấu
- Giá xe Hyundai Accent 2021 1.4 AT Bản Đặc Biệt
Đuôi xe
Thiết kế đuôi xe trên Hyundai Accent 2021 được cho là mang hơi hướng của người đàn anh “Hyundai Elantra”. Đèn hậu nổi bật nhờ công nghệ Led, bố trí theo hình chữ C hiện đại.
Nội thất
Sở hữu chiều dài cơ sở 2600mm rộng rãi nhất phân khúc, Hyundai Accent đem lại trải nghiệm thoái mái cho cả khoang lái và khoang hành khách.
Nội thất khoang lái với 2 màu chủ đạo đen và màu kem, tạo nét tương phản nhưng cũng không kém phần nhã nhặn, thanh thoát cho xe.Điểm nhấn trên mặt táp lô là chất liệu nhựa giả da cao cấp, cửa gió được điều hòa được thiết kế đem lại hơi hướng thể thao, hiện đại.
Vô lăng trên Hyundai Accent 2021 là vô lăng 3 chấu, tích hợp nhiều trang bị như nghe gọi rảnh tay, tăng giảm âm lượng. Chức năng Cruise Control sẽ được trang bị trên phiển bản cao cấp nhất 1.4 AT
Màn hình trên Hyundai Accent trang bị kích thước 7 inch được hỗ trợ trang bị hệ thống Bluetooth/USB/Mp4/AUX, bản đồ cũng được tích hợp trên hệ thống giải trí của Hyundai, với hệ thống 6 loa cao cấp đem lại trải nghiệm về âm thanh khá tốt trong tầm giá.
Ghế ngồi trên Hyundai Accent là ghế nỉ, trừ phiên bản cao cấp nhất được trang bị ghế giả da. Với ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng. Tuy nhiên xe lại không có tựa để tay, sẽ rất mỏi tay nếu đi đường dài, một điểm trừ nhỏ của Hyundai Accent với các mẫu xe cùng phân khúc. Hi vọng trang bị này sẽ xuất hiện trong những phiên bản tiếp theo, một trang bị đơn giản nhưng không thể thiếu với khách hàng,nhất là tài xế.
Khoang hành khách đủ chỗ cho 5 người với chế độ chỉnh cơ cùng độ ngả lưng hợp lý cho những người có chiều cao trên 1m75. Khoang ghế hành khách cũng được trang bị những tiện ích cơ bản như hộc để đồ, nước, dây an toàn cho 2 ghế 2 bên. Đặc biệt là sự xuất hiện của cửa gió điều hòa, một nâng cấp rất đáng tiền đem lại sự tiên nghi, mát mẻ hơn so những phiên bản trước đó.
Khoang hành lý với dung tích cốp rộng 387 lít giống như mẫu xe tiền nhiệm, có khả năng chứa được từ 2 tới 3 vali cỡ trung, phục vụ tốt cho những chuyến đi du lịch, dã ngoại…Cốp xe được ứng dụng tính năng mở cửa thông minh, với chìa khóa thông minh, người dùng chỉ cần đứng sau xe 3 giây, cửa sẽ tự động mở. Tuy nhiên, người tiêu dùng vẫn phải dùng một xíu lực cánh tay để đẩy lên.
- Động cơ và khả năng vận hành
Dưới nắp capo Hyundai Accent là động cơ Kappa 1.4L cho công suất cực đại 98 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 137Nm tại 4000 vòng/phút, 1 con số khá khiêm tốn và có phần yếu thế hơn so với những đối thủ cùng phân khúc. Xe có 2 lựa chọn hộp số là số sàn 6 cấp trên bản MT và số tự động 6 cấp trên bản AT.
Xe được trang bị công nghệ chống bó cứng phanh ABS, cùng hệ thống lái trợ lực điện MDPS với bánh răng và tỷ số truyền biến thiên theo tốc độ nhằm hỗ trợ tối ưu nhất, đem đến cảm nhận thú vị khi cầm lái.
Với động cơ Kappa 1.4L cùng công nghệ van biến thiên cho cả van nạp và van xả , giúp cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Huyndai Accent được tăng lên đáng kể. Với mức tiêu hao nhiên liệu với 3 điều kiện hỗn hợp, trong đô thị, ngoài đô thị lần lượt là 5,86L, 7,11L, 5,11L trên 100km, khả năng tiết kiệm của Hyundai Accent nhỉnh hơn so với những mẫu xe cùng phân khúc về mặt lý thuyết.
Tại những phiên bản trước Hyundai bị người tiêu dùng phàn nàn về độ cách âm kém, tại phiên bản mới xe đã được ứng dụng công nghệ thép cường lực AHSS đem đến một hệ khung gầm mới chất lượng hơn, xe chạy đầm và cách âm có phần ổn hơn so với mẫu tiền nhiệm.
Thông số kỹ thuật
1.1 Bảng thông số kỹ thuật
Chiều D x R x C (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.460 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 |
Khoảng sáng gầm | 150 |
Dáng xe – Số chỗ ngồi | Sedan – 5 |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Động cơ | Kappa 1.4L |
Hộp số | 6MT/6AT |
Công suất | 98 Mã lực |
Mô men xoắn | 132Nm |
Dẫn động | FWD |
Nhiên liệu | Xăng |
Tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | 5,86L/100km |
Tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 5,11L/100km |
Tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 7,11L/100km |
1.2 Giá xe Hyundai Accent 2021
Phiên bản | Giá niêm yết |
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | 426,1 |
Accent 1.4 MT | 472,1 |
Accent 1.4 AT | 501,1 |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542,1 |
Hyundai Accent 2021 được lắp ráp tại Việt Nam nên có giá thành rất hợp lý. Nhờ chính sách giảm 50% lệ phí trước bạ đối với xe lắp ráp trong nước thời gian gần đây mà giá xe Hyundai Accent 2021 cũng được hưởng lợi. Nhiều đại lý cũng sẵn sàng đưa ra chương trình khuyến mãi bằng cách giảm 100% lệ phí trước bạ xe Accent mà không cần chờ Nhà nước.
1.3. Màu xe Hyundai Accent 2021
Hyundai Accent 2021 có 6 màu : Đỏ, Đen, Trắng, Bạc, Vàng cát, Vàng be
1.3 Mua xe Hyundai Accent 2021 có khuyến mãi gì?
Ngoài ra, các phiên bản Accent 2021 cũng thường được giảm giá từ 20-40 triệu đồng và tặng kèm phụ kiện. Đặc biệt phiên bản Hyundai Accent 2021 còn được khuyến mãi cao nhất.
1.4 Giá lăn bánh Hyundai Kona 2021 là bao nhiêu?
Giá lăn bánh của xe Hyundai Accent 2021 sẽ tuỳ thuộc vào địa phương đăng ký xe.
Dưới đây là bảng tính chi tiết giá xe Hyundai Accent 2021 lăn bánh tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Giá lăn bánh bao gồm: thuế trước bạ, tền biển số, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí đăng kiểm. Riêng phí bảo hiểm vật chất xe không bắt buộc.
Giá lăn bánh Accent 1.4MT tiêu chuẩn
Tp.HCM (5%) | Hà Nội (6%) | Tỉnh (Tp) | Huyện (200k) | |
Giá công bố | 426,100,000.00 | 426,100,000 | 426,100,000 | 426,100,000 |
Giảm giá | – | – | – | – |
Giá bán | 426,100,000 | 426,100,000 | 426,100,000 | 426,100,000 |
Trước bạ | 21,305,000 | 25,566,000 | 21,305,000 | 21,305,000 |
Đăng ký | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 | 200,000 |
Đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Bảo hiểm dân sự (không kinh doanh) | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Chi phí lăn bánh | 469 | 474,046,700 | 450,785,700 | 449,985,700 |
Giá lăn bánh Accent 1.4 MT
Tp.HCM (5%) | Hà Nội (6%) | Tỉnh (Tp) | Huyện (200k) | |
Giá công bố | 472,100,000.00 | 472,100,000 | 472,100,000 | 472,100,000 |
Giảm giá | – | – | – | – |
Giá bán | 472,100,000 | 472,100,000 | 472,100,000 | 472,100,000 |
Trước bạ | 23,605,000 | 28,326,000 | 23,605,000 | 23,605,000 |
Đăng ký | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 | 200,000 |
Đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Bảo hiểm dân sự (không kinh doanh) | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Chi phí lăn bánh | 518 | 522,806,700 | 499,085,700 | 498,285,700 |
Giá lăn bánh Accent 1.4 AT
Tp.HCM (5%) | Hà Nội (6%) | Tỉnh (Tp) | Huyện (200k) | |
Giá công bố | 501,100,000.00 | 501,100,000 | 501,100,000 | 501,100,000 |
Giảm giá | – | – | – | – |
Giá bán | 501,100,000 | 501,100,000 | 501,100,000 | 501,100,000 |
Trước bạ | 25,055,000 | 30,066,000 | 25,055,000 | 25,055,000 |
Đăng ký | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 | 200,000 |
Đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Bảo hiểm dân sự (không kinh doanh) | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Chi phí lăn bánh | 548 | 553,546,700 | 529,535,700 | 528,735,700 |
Giá lăn bánh Accent 1.4 AT Đặc biệt
Tp.HCM (5%) | Hà Nội (6%) | Tỉnh (Tp) | Huyện (200k) | |
Giá công bố | 542,100,000.00 | 542,100,000 | 542,100,000 | 542,100,000 |
Giảm giá | – | – | – | – |
Giá bán | 542,100,000 | 542,100,000 | 542,100,000 | 542,100,000 |
Trước bạ | 27,105,000 | 32,526,000 | 27,105,000 | 27,105,000 |
Đăng ký | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 | 200,000 |
Đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Bảo hiểm dân sự (không kinh doanh) | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Chi phí lăn bánh | 591 | 597,006,700 | 572,585,700 | 571,785,700 |
Kết luận
Hyundai Accent 2021 – Một mẫu xe thừa hưởng cả yếu tố thể thao mạnh mẽ, cùng sự hài hòa, bền bỉ trong cách vận hành.
Mặc dù doanh số trong năm 2020 vẫn còn thua thiệt một khoảng cách nhất định so với Toyota Vios, nhưng với những gì Hyundai đang thực hiện với một trong những mẫu xe chủ lực của mình thì trong tương lai không xa Hyundai Accent 2021 sẽ tiếp tục khẳng định vị thế của mình và có khả năng tiệm cận và lăm le soán ngôi ông vua phân khúc hạng B của Toyota Vios.
Tham khảo: Giá xe i10 2021