Grand i10 Sedan
345,000,000 ₫
Thông số kỹ thuật | Hyundai Grand i10 sedan |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 3995 x 1660 x 1505 mm |
Chiều dài cơ sở | 2425 mm |
Động cơ | Xăng Kappa 1.2L MPI |
Dung tích công tác | 1,248cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 43L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại | 85 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 120 Nm tại 4000 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 5 cấp và số tự động 4 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson/thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Cỡ mâm | 14 inch |
Khoảng sách gầm xe | 152 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 6.78-7.99L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 4.56-5.91L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 5.4-6.6L/100km |
Còn hàng
Yêu cầu báo giá
Ước tính trả góp
Đăng ký lái thử
Hiện nay nhu cầu mua xe ngày càng phổ biến, được sử dụng cho nhiều mục đích như nhu cầu đi lại gia đình, vận hành trong đô thị, những chuyến đi du lịch đường dài, cùng các dịch vụ vận chuyển. Nhiều người trong số đó hướng tới một mẫu xe có giá cả phải chăng mà vẫn đem lại đầy đủ về sự tiện nghi, an toàn ở mức cơ bản.
Hyundai i10 Sedan là một trong những mẫu xe được sinh ra để đáp ứng nhu cầu đó, bằng chứng là việc khẳng định vị thế về doanh số trên thị trường xe hơi trong suốt nhiều năm liền. Hãy cùng Hyundai Trường Chinh đi vào đánh giá chi tiết những thay đổi trong phiên bản mới 2023 này.
* Hyundai i10 sedan 2023 có 6 màu sắc tùy chọn : Đỏ, Cam, Trắng, Bạc, Vàng, Xanh dương
Ngoại thất
Về thiết kế ngoại thất xe i10 sedan 2023 có chiều dài nhỉnh hơn so với phiên bản hatchback khi có kích thước tổng thể là 3995 x 1660 x 1505mm.
1/ Phần đầu xe không thay đổi qua nhiều so với bản trước, khu vực lưới tản nhiệt được thiết kế hình đa giác phủ crom bên ngoài. Nếu so sánh với bản i10 hatchback thì bản sedan có phần nào đó kém đi về tính thể thao hơn.
- đầu xe Hyundai i10 sedan 2023
Ngôn ngữ thiết kế “điêu khắc dòng chảy 2.0” của Huyndai góp phần nào giúp xe trở nên thanh lịch nhưng cũng không kém phần hiện đại. Phần thiết kế đầu xe đã đươc người tiêu dùng đánh giá tích cực ở phiên bản mới này.
2/ Cụm đèn trên Hyundai i10 sedan vẫn sử dụng đèn halogen, cụm đèn sương mù được đặt ở vị trí thấp, giúp lái xe phân biệt được nguồn sáng và thuận tiện cho việc quan sát hơn.
- hyundai i10 sedan 2023(đèn xe)
3/ Thân xe không có nhiều thay đổi ngoại trừ bộ lazang được trau chuốt lại theo dạng cánh hoa bắt mắt hơn. Phần gương chiếu hậu được bố trí chỉnh điện, kèm theo đó là đèn xin nhan báo rẽ được đặt ở một góc tinh tế giúp cho việc nhận biết tín hiệu xin nhan một cách dễ dàng.
- hyundai i10 sedan 2023(Gương chiếu hậu)
- hyundai i10 sedan 2023(tay nắm cửa)
4/ Đèn hậu ở đuôi xe Ô tô Hyundai 5 chỗ này được thiết kế dài ra, được nối liền với 1 thanh mạ crom trải dài nằm ngang ở cốp sau.
Nội thất
Hyundai i10 sedan 2023 sở hữu chiều dài cơ sở 2425 mm, một con số tốt nhất trong tầm giá.
- Nội thất hyundai i10 sedan 2023
Cách bố trí, thiết kế nội thất của i10 sedan 2023 không có khác biệt so với người anh em i10 hatchback với 2 tông màu tương phản chủ đạo. Phần táp lô được thiết kế bằng nhựa kết hợp với cửa gió điều hòa hình tròn đem lại cảm giác hài hòa hơn.
Vô lăng của Hyundai được bọc da dày, tạo cảm giác đầm chắc,cùng phần bấm còi được thiết kế nhô lên khá cao, một điểm cộng so với những mẫu xe cùng phân khúc. Trên vô lăng được trang bị những chức năng cơ bản như tăng giảm âm lượng, nghe gọi điện thoại. Xe vẫn sử dụng đồng hồ cơ thể hiện tốc độ, vòng tua, nhiên liệu.
Phần ghế được trang bị ghế nỉ với bản số sàn và ghế da với bản số tự động, Ghế lái được điều chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ được chỉnh cơ 4 hướng. Hyundai còn trang bị tính năng kính chống kẹt cho ghế lái cùng nhiều tiện ích như khóa mở cửa, gương chỉnh điện 4 hướng …
Màn hình trên xe được trang bị màn hình 7inch cùng 3 cụm vặn xoay, màn hình được tích hợp bản đồ do Huyndai thiết kế riêng cho thị trường Việt Nam. Bên dưới màn hình là hệ thống điều hòa chỉnh cơ.
Về khoang hành khách được bố trí rộng rãi tạo cảm giác ngồi thoải mái nhất có thể, mặc dù chiều dài của ban sedan ngắn hơn bản hatchback tuy nhiên không ảnh hưởng nhiều tới trải nghiệm hàng ghế phía sau của khách hàng, cùng những trang bị quen thuộc như hộc để đồ, tựa để tay ….
Là mẫu sedan hạng A duy nhất trong phân khúc nên Hyundai i10 sedan đã khắc phục được nhược điểm so với các mẫu xe cùng phân khúc bản hatchback khi dung tích của cốp rộng tới 407 lít, giúp đáp ứng nhu cầu về số lượng hành lý cho khách hàng.
Thông số
- Bảng Thông số kỹ thuật
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3995 x 1660 x 1505 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 |
Động cơ | Kappa 1.2 MPI |
Dung tích xi lanh cc | 1248 |
Công suất max Ps/rph | 87/6000 |
Mô men xoắn Nm/rph | 119.68/4000 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 43 |
Hộp số | 5MT/4AT |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống |
Hệ thống treo trước/sau | Macpherson/thanh xoắn |
Thông số lốp | 165/65R14 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 4,56L- 7,9L |
2.Động cơ và vận hành
Hyundai Grand i10 sedan 2023 được trang bị cùng khối động cơ với người anh em hatchback với động cơ Kapa 1.2MPI cùng công nghệ Dual VTVT cho công suất cực đại 87 mã lực tài vòng tua 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 119 tại vòng tua 4000 vòng phút cùng hệ dẫn động cầu trước.Xe có 2 lựa chọn số sàn 5 cấp và số tự động 4 cấp
Về khả năng vận hành ,do được trang bị động cơ xăng Kapa 1.2 kết hợp cùng công nghệ Dual VTVT đem đến sự hiệu quả về tiêu thụ nhiên liệu cũng như sự bền bỉ trong vận hành. Công nghệ Dual VTVT cũng làm giảm lượng khí thải ra môi trường.
Theo nghiên cứu về mức tiêu hao nhiên liệu của mẫu sedan hạng A này trung bình từ 6.78-7.99L/100km với đường trong đô thị, từ 4.56-5.91L/100km với đường ngoài đô thị và 5.4-6.6L/100km với môi trường hỗn hợp.
Xe được trang bị hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống chống bó cứng phanh ABS giúp ngăn việc trượt bánh duy trì ổn định điều khiển xe. ABS giúp xe nhanh chóng ổn định và hạn chế việc bị khóa bánh khi không điều khiển được hướng lái trong trường hợp phanh khẩn cấp. Với khoảng sáng gầm cao 152 mm là vừa đủ để xe có thể leo lên lề, đi qua chướng ngại vật mà không lo bị va chạm.
Giá lăn bánh Hyundai i10 sedan 2023 như thế nào?
Để mua xe Hyundai i10 sedan 2023 có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh cũng là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà chúng tôi sẽ gửi đến khách hàng cụ thể như sau ( Chưa bao gồm bảo hiểm thân xe )
Gọi ngay để được tư vấn miễn phí và nhận Chương trình khuyến mãi tốt nhất
-
Giá lăn bánh Hyundai i10 Sedan 2023 MT Base – 1.2L
|
Tp.HCM (5%) | Hà Nội (6%) | Tỉnh (Tp) | Huyện (200k) | |
Giá công bố | 350,000,000.00 | 350,000,000 | 350,000,000 | 350,000,000 | |
Giảm giá | – | – | – | ||
1 | Giá bán | 350,000,000 | 350,000,000 | 350,000,000 | 350,000,000 |
2 | Trước bạ | 17,500,000 | 21,000,000 | 17,500,000 | 17,500,000 |
3 | Đăng ký | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 | 200,000 |
4 | Đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
5 | Bảo hiểm dân sự (không kinh doanh) | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
6 | Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Chi phí lăn bánh | 389,000,000 | 393,380,700 | 370,880,700 | 370,080,700 |
Giá lăn bánh Hyundai i10 Sedan bản MT – 1.2L
Tp.HCM (5%) | Hà Nội (6%) | Tỉnh (Tp) | Huyện (200k) | ||
Giá công bố | 390,000,000.00 | 390,000,000 | 390,000,000 | 390,000,000 | |
Giảm giá | – | – | – | ||
1 | Giá bán | 390,000,000 | 390,000,000 | 390,000,000 | 390,000,000 |
2 | Trước bạ | 19,500,000 | 23,400,000 | 19,500,000 | 19,500,000 |
3 | Đăng ký | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 | 200,000 |
4 | Đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
5 | Bảo hiểm dân sự (không kinh doanh) | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
6 | Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Chi phí lăn bánh | 431 | 435,780,700 | 412,880,700 | 412,080,700 |
Giá lăn bánh Hyundai i10 sedan 2023 bản AT – 1.2L
Tp.HCM (5%) | Hà Nội (6%) | Tỉnh (Tp) | Huyện (200k) | ||
Giá công bố | 415,000,000.00 | 415,000,000 | 415,000,000 | 415,000,000 | |
Giảm giá | – | – | – | ||
1 | Giá bán | 415,000,000 | 415,000,000 | 415,000,000 | 415,000,000 |
2 | Trước bạ | 20,750,000 | 24,900,000 | 20,750,000 | 20,750,000 |
3 | Đăng ký | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 | 200,000 |
4 | Đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
5 | Bảo hiểm dân sự (không kinh doanh) | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
6 | Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Chi phí lăn bánh | 458 | 462,280,700 | 439,130,700 |
438,330,700
|
Kết luận
Một sự lựa chọn đáng giá với những ai đã cảm thấy chán với thiết kế hatchback hạng A, muốn chuyển sáng một mẫu xe có thiết kế ‘’ con lai” giữa Hatchback và Sedan cùng với khoang để hành lý rộng rãi.
Cũng giống như người anh em i10 Hatchback, Hyundai i10 sedan được sinh ra để phục vụ cho những ai muốn kinh doanh vận tải, cần một mẫu xe bền bỉ tiết kiệm , đáp ứng mọi như cầu , hơn hết mẫu xe cũng là sự lựa chọn xứng với giá tiền cho những gia đình có kinh tế eo hẹp, muốn tận hưởng cảm giác, trải nghiệm tốt nhất mà mẫu xe có mức giá ‘’ bình dân ‘’ này đem lại.
Đó cũng là lý do khiến cho Hyundai i10 sedan 2023 trở thành mẫu xe bán đắt khách nhất hiện nay. Thị trường ô tô thời gian tới sẽ có nhiều biến động cùng với sự tham giá của Vinfast với sản phẩm cùng phân khúc Vinfast Fadil hứa hẹn sẽ tạo ra cuộc cạnh tranh hấp dẫn trong thời gian sắp tới. Cùng chờ xem nhà sản xuất tới từ xứ sở Kim Chi sẽ làm gì để chứng tỏ giá trị , vị thế cùng lòng tin từ người tiêu dùng trong nhiều năm qua !.
Khuyến mại, giảm giá tháng này: từ 10-15 triệu tùy từng vùng miền, trong đó miền Nam có chính sách hỗ trợ đang tốt hơn một chút so với miền Bắc và miền Trung. Các đại lý Hyundai cũng đang có chương trình bán trả góp hỗ trợ lên đến 90% giá trị của xe.
Tham khảo thêm: Giá xe i10 2023 Hatchback