KHUYẾN MÃI







✅ Hỗ trợ vay trả góp lên đến 85%, Làm hồ sơ khó.
599,000,000 ₫
Hyundai Elantra 2023 được phân phân phối tại Việt Nam với 4 phiên bản, tại đại lý đang có sẵn xe cho tất cả các phiên bản và giá niêm yết các phiên bản như sau:
🚘 𝗛𝘂𝘆𝗻𝗱𝗮𝗶 Elantra 1.6 AT tiêu chuẩn: 599.000.000tr
🚘 𝗛𝘂𝘆𝗻𝗱𝗮𝗶 Elantra 1.6 AT đặc biệt: 669.000.000tr
🚘 𝗛𝘂𝘆𝗻𝗱𝗮𝗶 Elantra 2.0 AT đặc biệt: 729.000.000tr
🚘 𝗛𝘂𝘆𝗻𝗱𝗮𝗶 Elantra 1.6 AT Turbo (N LINE): 799.000.000tr
☎️ Liên hệ PKD Hyundai ngay để Nhận Hỗ trợ giá tốt nhất.
✅ Hỗ trợ vay trả góp lên đến 85%, Làm hồ sơ khó.
599.000.000
669.000.000
729.000.000
799.000.000
Cơ hội luôn mở ra đối với người dám chấp nhận thử thách. Khi bước ra khỏi vùng an toàn để khám phá thế giới mênh mông, Hyundai Elantra sẽ bên bạn để giúp điều đó thành hiện thực.
Gương chiếu hậu chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ
La zăng đúc 17 inch
Được trang bị các tính năng nội thất sáng tạo hiện đại, ghế lái chỉnh điện ở phiên bản 1.6 Turbo, Elantra cho phép người lái tập trung tận hưởng hành trình với điều hòa tự động hai vùng độc lập, sưởi và lám mát hàng ghế phía trước
Đèn chiếu sáng Projector cho 2 chế độ pha-cos kết hợp LED ban ngày Daytime Running Light, giúp nâng cao cường độ ánh sáng.
Lưới tản nhiệt thác nước Cascading Gril kết hợp cùng những thanh ngang Crom sáng bóng tạo nên phong cách ấn tượng cho xe.
Đèn chiếu sáng Projector cho 2 chế độ pha-cos kết hợp LED ban ngày Daytime Running Light, giúp nâng cao cường độ ánh sáng.
Alantra nổi bật với dãy đèn LED sau đuôi xe trải dài từ 2 cụm đèn hậu gắn kết với nhau tôn lên vẻ đẹp quyến rủ
Lưới tản nhiệt thác nước Cascading Gril kết hợp cùng những thanh ngang Crom sáng bóng tạo nên phong cách ấn tượng cho xe.
Với màn hình Cluster LCD 3,5 inch, bạn có thể theo dõi các thông số vận hành, tình trạng cũng như cài đặt các chức năng của xe.
Vô lăng được trang bị các phím chức năng được bố trí khoa học dễ sử dụng: điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình.
Elantra được trang bị điều hòa 2 vùng độc lập giúp tăng khả năng linh đông tuỳ chỉnh nhiệt độ cho người ngồi bên với khả năng làm mát nhanh và sâu, đem đến cho hành khách sự thoải mái & dễ chịu.
Elantra được trang bị hộp số tự động 6 cấp mới có sự kết hợp hoàn hảo giữa sức mạnh và khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Với việc tối ưu tỉ số truyền hộp số, giúp tăng tốc mạnh mẽ.
Hộp Số tự động 7 DCT trên Elantra cho khả năng chuyển số nhẹ nhàng và tiết kiệm nhiên liệu tối đa, đồng thời đem đến khả năng điều khiển dễ dàng cho người lái.
An toàn là trên hết. Elantra mới được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn được bao bọc trong bộ khung thép chịu lực cường độ cao. Hệ thống 7 túi khí với một túi khí bảo vệ đầu gối người lái, 2 túi khí hàng ghế trước, 2 túi khí bên hàng ghế trước cùng với 2 túi khí rèm trải dọc 2 bên thân xe mang đến sự bảo vệ vượt trội cho người ngồi.
Hệ thống cân bằng điện tử ESC sẽ phát hiện tình trạng mất kiểm soát của xe khi phanh hay chuyển hướng, đồng thời sẽ có những tác động kịp thời lên hệ thống phanh và truyền động giúp chiếc xe nhanh chóng cân bằng.
Hệ thống HAC sẽ giúp chiếc xe giữ nguyên vị trí đang dừng khi xe đỗ ở ngang dốc, xe sẽ di chuyển khi tài xế chuyển sang bàn đạp ga giúp bạn dễ dàng tiếp tục cuộc hành trình mà không lo xe bị tụt dốc.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS bao gồm các cảm biến điều tiết lực phanh của bạn tác động lên đĩa phanh, giúp giảm tốc nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo hướng đánh lái của vô lăng giúp xe đi đúng hướng tránh va chạm.
Elantra thế hệ mới được trang bị camera lùi 3 góc hiển thị trên màn hình 7 inch, giúp người lái dễ dàng quan sát phía sau xe trong trường hợp lùi hoặc đỗ xe.
Elantra thế hệ mới được trang bị cửa sổ với cảm biến chống kẹt tự động, giúp chiếc xe an toàn hơn trong trường hợp gặp chướng ngại vật khi kéo gương.
Xe được trang bị 6 túi khí, giúp đảm bảo an toàn cho toàn bộ người lái và hành khách trong xe trong trường hợp có xảy ra va chạm.
D x R x C (mm) | 4,785 x 1,825 x 1,440 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,720 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Động cơ | Smartstream 1.6 T-GDI |
Dung tích xy lanh (cc) | 1,598 |
Công suất cực đại (Ps) | 204/6,000 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 256/1,500-4,500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 47 |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | 7 DCT |
Trước | Macpherson |
Sau | Thanh Cân Bằng |
Thông số lốp | 235/40 R18 |
Cốp sau mở điều khiển từ xa | ● |
Cụm đèn pha | Projector LED |
Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | ● |
Điều hòa Tự động | ● |
Cảm biến lùi | ● |
Châm thuốc + Gạt tàn | ● |
Thông số | 1.6AT Tiêu Chuẩn | 1.6AT Đặc Biệt | 2.0AT Đặc Biệt | 1.6 T-GDI |
---|---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | ||||
TAY NẮM CỬA MẠ CROM | ||||
– Tay nắm cửa cùng màu thân xe | ● | ● | ● | ● |
ĐÈN PHA | ||||
– Đèn LED định vị ban ngày | – | ● | ● | ● |
– Điều khiển đèn pha tự động | ● | ● | ● | ● |
GƯƠNG CHIẾU HẬU | ||||
– Gương hậu gập điện, chỉnh điện, báo rẽ | ● | ● | ● | ● |
GẠT MƯA | ||||
– Cảm biến gạt mưa | – | ● | ● | ● |
NỘI THẤT | ||||
TRANG BỊ TRONG XE | ||||
– Sạc không dây chuẩn Qi | – | ● | ● | ● |
– Điều khiển hành trình Cruise Control | – | ● | ● | ● |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ | ||||
– Số loa | 4 | 6 | 6 | 6 |
– Hệ thống giải trí | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 |
VÔ LĂNG | ||||
– Sưởi & làm mát hàng ghế trước | – | – | ● | ● |
– Bọc da vô lăng và cần số | ● | ● | ● | |
GHẾ | ||||
– Cửa gió hàng ghế sau | ● | ● | ● | ● |
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA | ||||
– Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | – | ● | ● | ● |
TAY LÁI & CẦN SỐ | ||||
– Lẫy chuyển số trên vô lăng | – | – | – | ● |
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● | ● |
CỤM ĐỒNG HỒ VÀ BẢNG TÁPLÔ | ||||
– Màn hình cảm ứng | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
CHẤT LIỆU BỌC GHẾ | ||||
– Chất liệu bọc ghế | Nỉ cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
TIỆN NGHI | ||||
– Drive Mode | Eco/ Comfort/ Sport | Eco/ Comfort/ Sport | Eco/ Comfort/ Sport/ Smart | Eco/ Comfort/ Sport/ Smart |
AN TOÀN | ||||
HỆ THỐNG AN TOÀN | ||||
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | ● | ● | ● | ● |
– Cảm biến trước | – | – | ● | ● |
– Cảm biến áp suất lốp | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC | ● | ● | ● | ● |
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO – TCS | ||||
– Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | ● | ● | ● | ● |
TÚI KHÍ | ||||
– Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 6 |
Bộ 3 Hyundai Elantra, Mazda 3, Kia Cerato hiện nay đang là bộ 3 xe sedan đang khuấy đảo phân khúc hạng C. Với giá bán mềm, cùng sự cải tiến, liên tục nâng cấp, bộ 3 này luôn chiếm được cảm tình của người tiêu dùng.
Nếu như Mazda 3 luôn đứng đầu với doanh số trong năm 2020, thì Hyundai Elantra vẫn đang miệt mài bám đuổi Kia K3 với khoảng cách khá xa.
Vừa qua Hyundai đã cho ra mắt mẫu Elantra phiên bản 2023, mặc dù chỉ là phiên bản nâng cấp giữa dòng đời, nhà sản xuất Hàn Quốc vẫn trang bị cho Hyundai Elantra 2023 những trang bị cần thiết cũng một ngôn ngữ thiết kế mới. Hãy cùng Hyundai Trường Chinh đi vào đánh giá chi tiết để cảm nhận được sự thay đổi của phiên bản mới nay.
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI ELANTRA 2023 LĂN BÁNH (TRIỆU ĐỒNG) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
TP. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn | 599 | 681 | 693 | 662 |
Elantra 1.6 AT Đặc biệt | 669 | 758 | 771 | 739 |
Elantra 2.0 AT Cao cấp | 729 | 824 | 838 | 805 |
Elantra N Line | 799 | 901 | 917 | 882 |
Ghi chú: Giá xe Elantra 2023 lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai để nhận báo giá tốt nhất.
Tổng thể Hyundai Elantra 2023 có kích thước 4.620 x 1.800 x 1.450, một thiết kế khá rộng rãi trong phân khúc hạng C. Phần đầu xe vẫn được Hyundai áp dụng ngôn ngữ thiết kế “Cascading Grill”, thay cho thiết kế hình lục giác dựa trên ngôn ngữ điêu khắc dòng chảy, kết hợp với cụm đèn chiếu sáng, cụm đèn pha hình tam giác tạo cảm giác góc cạnh, mạnh mẽ.
Ngoài ra hốc đèn sương mù được thiết kế hình tam giác hướng vào trong thay thế cho hốc đèn sương mù hình bummerang trước đây. Tuy nhiên, trên Hyundai Elantra 2023 đã không còn đèn sương mù ở vị trí này mà thay thế bằng đèn báo rẽ halogen.
Đèn pha tiêu chuẩn trên hai phiên bản động cơ 1.6 sử dụng công nghệ halogen, trong khi hai phiên bản cao cấp hơn được trang bị đèn pha LED với 4 projector tích hợp những bóng LED nhỏ bên trong. Ngoài ra, Đèn pha tất cả phiên bản đều tích hợp đèn LED ban ngày và công nghệ điều khiển đèn pha tự động.
Phần thân xe của Hyundai Elantra 2023 không có nhiều thay đổi so với phiên bản cũ khi điểm nhấn thân xe vẫn những đường dập nổi kéo dài cho cảm giác khỏe khoắn. Tay nắm cửa trên Elantra được mạ crom bạc tích hợp chức năng chạm mở khóa.
Xe Elantra 2023 được trang bị bộ lazang 16 inch đối với 2 phiên bản 1.6AT, 2.0AT ,phiên bản 1.6MT chỉ được trang bị bộ lazang 17 inch. Đặc biệt trên bản Elantra Sport sẽ được trang bị bộ mâm 18 inch. Gương chiếu hậu trên xe tích hợp tính năng chỉnh điện, đèn báo rẽ, bản 1.6MT sẽ không có chức năng gập điện.
Đuôi xe Hyundai Elantra 2023 thay đổi khá nhiều so với phiên bản trước. Cụm đèn hậu LED họa tiết tia sét khá cá tính và nổi bật. Khu vực đặt biển số cũng được dời thấp dưới cản sau cùng với đèn báo lùi và đèn phản quang, trong khi phần cốp hành lý vuốt nhiều hơn tạo tác dụng khí động học tốt hơn.
Điểm nổi bật nhất của phần đuôi xe chính là cụm đèn chiếu hậu có ánh sáng cực kỳ tốt, sẽ mang lại cảm giác dễ chịu cho những phương tiện di phía sau xe. Nút mở cốp xe được ẩn dưới logo Hyundai phía sau tạo cảm giác độc đáo.
Khoang lái
Xe ô tô Hyundai Elantra 2023 vẫn sở hữu thiết kế đầy đủ và tiện nghi như những mẫu xe khác tới từ nhà sản xuất Hàn Quốc. Xe có chiều dài cơ sở 2700 mm giúp cho khách hàng có trải nghiệm khoang lái rộng bậc nhất trong cùng phân khúc.
Elantra được trang bị màn hình 7 inch cảm ứng, tích hợp nhiều chức năng USB/AUX/Apple Carplay/Android Auto/Bluetooth….
Một điểm nhấn tại vị trí khoang lái là khu vự cửa gió điều hòa được mạ crom xen kẽ rất nổi bật.Điều hòa được trang bị điều hòa 2 vùng độc lập ( ngoại trừ phiên bản 1.6MT) Ghế trên Hyundai Elantra 2023 là ghế da (trừ phiên bản số sàn), tuy nhiên chỉ đang trang bị chế độ chỉnh cơ 6 hướng với ghế lái, 4 hướng ghế phụ.
Vô lăng trên Elantra được thiết kế sơn mạ kim loại thể thao cho cảm giác cầm nắm đầm, chắc. Vô lăng cũng được tích hợp những tính năng cơ bản như đàm thoại rảnh tay, tăng giảm âm lượng, cruise control… lẫy chuyển số phía sau vô lăng.
Khoang hành khách
Sở hữu chiều cao 1800 mm, không gian khoang lái chắc chắn sẽ làm người dùng hài lòng. Hàng ghế phía sau có 2 tựa đề đầu, cùng khe đựng đồ tiện dụng.
Hàng ghế thứ 2 cũng có thể gập phẳng theo tỷ lệ 60:40 giúp tăng diện tích không gian hành lý khi cần thiết.
Khả năng vận hành của Elantra 2023 không có nhiều khác biệt về công suất. Dưới nắp capo được trang bị khối động cơ lần lượt là :
Động cơ hyundai Elantra 2023
Tất cả các phiên bản của Elantra đều sử dụng hệ thống dẫn động cầu trước, hệ thống treo trước Macpherson và hệ thống treo sau thanh xoắn hoặc đa điểm trên phiên bản Elantra Sport.
Hyundai đã đưa chức năng Drive Mod, hệ thống lái của mình lên tất cả các phiên bản của Elantra trong đó với bản 1.6MT và 1.6AT có 3 chế độ lái Eco/Comfort/Sport, riêng 2 bản 2.0AT và 1.6 Turbo sẽ có thêm chế độ Smart.
Việc bổ sung hệ thống lái giúp Elantra tăng khả năng vận hành, cũng như tính toán môi trường phù hợp từ đó cho ra khả năng tối ưu tiết kiệm nhiên liệu.
Tính năng an toàn
Hyundai Elantra 2023 vẫn được trang bị các tính năng an toàn cao cấp như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ trợ lực phanh điện tử, hệ thống hỗ trợ phanh gấp BA, chìa khóa thông minh chống trộm, camera, cảm biến lùi, phanh đĩa trước/sau.
Ngoại trừ phiên bản 1.6MT, các phiên bản còn lại cũng sẽ được trang bị hệ thống cảm biến áp suất lốp, 6 hoặc 7 túi khí, cảm biến trước, cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, ổn định chống trượt thân xe VSM và kiểm soát lực kéo TCS.
Hyundai Elantra 1.6 MT |
Hyundai Elantra 1.6 AT |
Hyundai Elantra 2.0 AT |
Hyundai Elantra Sport 1.6 T-GDi |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Kiểu động cơ
|
Kiểu động cơ
|
Kiểu động cơ
|
Kiểu động cơ
|
Dung tích động cơ 1.60L |
Dung tích động cơ 2.00L |
Dung tích động cơ 2.00L |
Dung tích động cơ 1.60L |
Công suất cực đại 126.00 mã lực , tại 6300.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 126.00 mã lực , tại 6300.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 154.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 201.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 155.00 Nm , tại 4850 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 155.00 Nm , tại 4850 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 196.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 265.00 Nm , tại 1500 – 4500 vòng/phút |
Hộp số 6 cấp |
Hộp số 6 cấp |
Hộp số 6 cấp |
Hộp số 7 cấp |
Kiểu dẫn động
|
Kiểu dẫn động
|
Kiểu dẫn động
|
Kiểu dẫn động
|
Điều hòa
|
Điều hòa tự động 2 vùng |
Điều hòa tự động 2 vùng |
Điều hòa tự động 2 vùng |
Số lượng túi khí 2 túi khí |
Số lượng túi khí 6 túi khí |
Số lượng túi khí 6 túi khí |
Số lượng túi khí 6 túi khí |
Hyundai Elantra 2023 được lắp ráp tại Việt Nam nên có giá thành rất hợp lý. Nhờ chính sách giảm 50% lệ phí trước bạ đối với xe lắp ráp trong nước thời gian gần đây mà giá xe Hyundai Elantra 2023 cũng được hưởng lợi. Nhiều đại lý cũng sẵn sàng đưa ra chương trình khuyến mãi bằng cách giảm 100% lệ phí trước bạ xe Hyundai Elantra mà không cần chờ Nhà nước.
Ngoài ra, các phiên bản Elantra 2023 cũng thường được giảm giá từ 20-40 triệu đồng và tặng kèm phụ kiện. Đặc biệt phiên bản Hyundai Elantra 2023 còn được khuyến mãi cao nhất.
Giá lăn bánh của xe Hyundai Elantra sẽ tuỳ thuộc vào địa phương đăng ký xe.
Dưới đây là bảng tính chi tiết giá xe Hyundai Elantra 2023 lăn bánh tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Giá lăn bánh bao gồm: thuế trước bạ, tền biển số, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí đăng kiểm. Riêng phí bảo hiểm vật chất xe không bắt buộc.
Tp.HCM (5%) | Hà Nội (6%) | Tỉnh (Tp) | Huyện (200k) | ||
Giá công bố | 580,000,000.00 | 580,000,000 | 580,000,000 | 580,000,000 | |
Giảm giá | – | – | – | – | |
1 | Giá bán | 580,000,000 | 580,000,000 | 580,000,000 | 580,000,000 |
2 | Trước bạ | 29,000,000 | 34,800,000 | 29,000,000 | 29,000,000 |
3 | Đăng ký | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 | 200,000 |
4 | Đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
5 | Bảo hiểm dân sự (không kinh doanh) | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
6 | Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Chi phí lăn bánh | 631 | 637,180,700 | 612,380,700 | 611,580,700 |
Tp.HCM (5%) | Hà Nội (6%) | Tỉnh (Tp) | Huyện (200k) | ||
Giá công bố | 655,000,000.00 | 655,000,000 | 655,000,000 | 655,000,000 | |
Giảm giá | – | – | – | – | |
1 | Giá bán | 655,000,000 | 655,000,000 | 655,000,000 | 655,000,000 |
2 | Trước bạ | 32,750,000 | 39,300,000 | 32,750,000 | 32,750,000 |
3 | Đăng ký | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 | 200,000 |
4 | Đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
5 | Bảo hiểm dân sự (không kinh doanh) | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
6 | Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Chi phí lăn bánh | 710 | 716,680,700 | 691,130,700 | 690,330,700 |
Tp.HCM (5%) | Hà Nội (6%) | Tỉnh (Tp) | Huyện (200k) | ||
Giá công bố | 699,000,000.00 | 699,000,000 | 699,000,000 | 699,000,000 | |
Giảm giá | – | – | – | – | |
1 | Giá bán | 699,000,000 | 699,000,000 | 699,000,000 | 699,000,000 |
2 | Trước bạ | 34,950,000 | 41,940,000 | 34,950,000 | 34,950,000 |
3 | Đăng ký | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 | 200,000 |
4 | Đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
5 | Bảo hiểm dân sự (không kinh doanh) | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
6 | Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Chi phí lăn bánh | 756 | 763,320,700 | 737,330,700 | 736,530,700 |
Tp.HCM (5%) | Hà Nội (6%) | Tỉnh (Tp) | Huyện (200k) | ||
Giá công bố | 769,000,000.00 | 769,000,000 | 769,000,000 | 769,000,000 | |
Giảm giá | – | – | – | – | |
1 | Giá bán | 769,000,000 | 769,000,000 | 769,000,000 | 769,000,000 |
2 | Trước bạ | 38,450,000 | 46,140,000 | 38,450,000 | 38,450,000 |
3 | Đăng ký | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 | 200,000 |
4 | Đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
5 | Bảo hiểm dân sự (không kinh doanh) | 480,700 | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
6 | Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Chi phí lăn bánh | 829 | 837,520,700 | 810,830,700 |
810,030,700
|
Có thể thấy Hyundai Elantra 2023 đã được thay đổi một số chi tiết thiết kế đem lại cảm giác cá tính mạnh mẽ, cùng với đó là bổ sung một vài tính năng, trang bị hiện đại. Mặc dù mức giá lại có phần nhỉnh hơn so với phiên bản tiền nhiễm, tuy nhiên Hyundai Elantra vẫn là một mẫu xe đáng lựa chọn trong tầm giá cùng phân khúc, phù hợp với những đối tượng hành khách ưa thích một mẫu sedan trẻ trung năng động, với nhiều điểm nhấn nổi bật, cùng với đó là một mức giá bán không quá cao.
Tham khảo thêm: Giá xe Ô tô i10 2023
SHOWROOM HYUNDAI TRƯỜNG CHINH - Đại lý chính hãng tại Tp. Hồ Chí Minh
Hotline kinh doanh: 0971 400 016
Địa chỉ: Số 682A Trường Chinh, Phường 15, Quận Tân Bình, Tp.HCM
Điện Thoại CSKH: 0971 400 016