Thông số cơ bản
- 3 phiên bản: 2.0 AT Tiêu Chuẩn, 2.0 AT Đặc Biệt, 1.6 Turbo
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 4165 x 1800 x 1565 mm
- Khoảng sáng gầm xe: 170 mm
- Loại động cơ: Nu 2.0L MPI và Gamma 1.6L T-GDI
- Công suất: 147 mã lực và 175 mã lực
- Mô men xoắn cực đại: 180 Nm và 265 Nm
- Hộp số: ly hợp kép 7 cấp và tự động 6 cấp
- Trợ lực lái: điện
- Kích thước lốp: 215/55R17 và 235/45R18
- Hệ thống phanh (Trước/ sau): đĩa
- Hệ thống thông tin giải trí: kết nối Bluetooth, AUX, Radio, MP4, Apple Carplay,6 loa.
- Hệ thống điều hoà: điều hòa chỉnh cơ/ tự động
- An ninh: chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer .
Hyundai Trường Chinh – Hyundai Kona 2024 được đánh giá là một trong những mẫu xe SUV đến từ thương hiệu Hàn Quốc đang nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng. So với các đối thủ trong phân khúc như Honda HR-V, Toyota C-HR, mẫu xe này chẳng hề kém cạnh cả về thiết kế cùng khả năng vận hành.
Bảng giá niêm yết của Hyundai Kona 2024 hiện nay
Từ khi gia nhập vào Việt Nam năm 2019, Hyundai Kona luôn nhận được những phản hồi tích cực từ phía khách hàng. Mức giá mà hãng đưa ra đối với các phiên bản cũng khá hấp dẫn nhằm mục đích giành giật thị trường với các đối thủ của mình. Sau đây là chi tiết bảng giá của Hyundai Kona 2024:
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo (VNĐ) | ||
TP Hà Nội | TP HCM | Tỉnh/ TP Khác | ||
Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636 | 696 | 690 | 671 |
Kona 2.0 AT Đặc biệt | 699 | 763 | 756 | 737 |
Kona 1.6 Turbo | 750 | 817 | 809 | 790 |
Ghi chú: Giá xe Hyundai KONA lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi.
Để có thể biết thêm những chương trình ưu đãi mua xe Hyundai Kona, khách hàng hãy liên hệ tới đại lý phân phối chính hãng để được nhân viên tư vấn một cách chi tiết nhất.
Hyundai Kona phiên bản 2024 hiện tại được hãng phân phối với 6 màu sắc ngoại thất như sau: Trắng, Đen, Đỏ, Xanh dương, Cát và Bạc.
Ngoại thất xe Hyundai Kona 2024
Cả 3 phiên bản được phân phối của Hyundai Kona 2024 đều có chung kích thước tổng thể D x R x C = 4165 x 1800 x 1565 (mm), chiều dài cơ sở 2600 (mm), khoảng sáng gầm 170 (mm). Đây được đánh giá là kích thước khá phù hợp với một mẫu Crossover cỡ nhỏ giúp mang đến khoảng không gian rộng rãi dành cho khách hàng.
về phần đầu xe
Hyundai Kona có phần đầu xe thiết kế khá cứng cáp với nhiều đường nét nổi bật. Dạng lưới tản nhiệt “thác nước” bắt mắt kết hợp logo Hyundai mạ crom sáng bóng đặt chính giữa giúp mẫu xe gây được ấn tượng với người dùng. Tiếp đến có thể kể đến là hệ thống chiếu sáng tách biệt với dải đèn LED phía trên và hệ thống đèn pha LED đặt ngay phía dưới (ở phiên bản tiêu chuẩn chỉ là đèn Halogen).
Ngoài ra, hệ thống đèn sương mù đặt khá thấp sát với cản trước mang đến sự năng động và trẻ trung cho mẫu xe này.
về phần thân xe
Thiết kế hai bên hông của mẫu xe Hyundai Kona nhận được nhiều sự thích thú của khách hàng. Phong cách thiết kế thể thao với đường mái vuốt cong về phía sau, bộ mâm 17-18 inch, 5 chấu kết hợp vòm bánh xe sơn đen đã giúp mẫu xe ghi được nhiều điểm cộng so với các đối thủ. Mẫu xe cũng được trang bị gương chiếu hậu chỉnh, gập điện khá tiện ích.
về thiết kế đuôi xe
Theo nhận định của chúng tôi, phần đuôi xe của Hyundai Kona thiết kế khá đẹp mắt. Với khoảng sáng gầm lên tới 170 (mm), nhìn từ phía sau chiếc xe trông rất bề thế. Kết hợp với đó là hệ thống đèn chiếu hậu góc cạnh, đèn cảnh báo phía sau đặt thấp tạo nên sự tương đồng với thiết kế tổng thể chiếc xe.
Nội thất xe Hyundai Kona 2024
Sở hữu chiều dài cơ sở 2600 (mm), Hyundai Kona bản 2024 có không gian khoang nội thất chưa thực sự nổi bật. Tuy nhiên, những trang bị tiện ích được nâng cấp đã giúp khách hàng có nhiều trải nghiệm hơn so với phiên bản trước đó.
về thiết kế bảng taplo
Nhìn vào khoang người lái có thể thấy toàn bộ các chi tiết, bảng điều khiển, hệ thống taplo đều được sử dụng màu sơn đồng nhất. Bảng taplo được thiết kế phẳng với màn hình cảm ứng đặt chính giữa. Phía góc hai bên là cửa gió điều hòa dạng tam giác hiện đại.
về thiết kế Vô lăng
Hyundai Kona phiên bản 2024 sử dụng vô lăng bọc da, 3 chấu với phần phía dưới được mạ bạc. Hai bên được tích hợp khá nhiều phím bấm tiện ích giúp người lái dễ dàng sử dụng và vận hành chiếc xe. Phía sau là hệ thống bảng đồng hồ tích hợp màn hình LCD khác sắc nét.
về trang bị ghế ngồi
Trên phiên bản tiêu chuẩn ghế xe chỉ được bọc nỉ, ở 2 bản còn lại mẫu xe có trang bị ghế bọc da cùng các tính năng tích hợp tiện lợi. Cụ thể ghế lái có khả năng chỉnh điện 10 hướng, hàng ghế phía sau được trang bị đầy đủ tựa đầu, bệ tỳ tay, khả năng gập 60:40 dễ dàng. Tuy nhiên, không gian phía sau được đánh giá hơi chật hẹp, khoảng để chân ngắn và tạo cảm giác khó chịu cho người cao trên 1,75m khi di chuyển với quãng đường dài.
về khoang hành lý
Về khoang hành lý, mẫu xe có dung tích chứa đồ ở cốp là 543L, khi gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40, khoảng không gian này tăng lên 1296L khá rộng rãi (kém so với Honda HR-V và nhỉnh hơn Toyota C-HR).
về trang bị tiện ích
Những trang bị tiện ích nổi bật trên Hyundai Kona 2024 bao gồm:
- Màn hình cảm ứng 8 inch,
- Tích hợp Apple CarPlay và Android Auto,
- Hệ thống điều hòa chỉnh tay hoặc tự động tùy phiên bản,
- Kết nối AUX/ USB/ Bluetooth/ Mp4,
- Hệ thống âm thanh 6 loa,
- Tính năng AVN định vị dẫn đường,
- Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm,
- Sạc không dây.
Đánh giá xe Hyundai Kona 2024 về trang bị an toàn
Khá nhiều tính năng an toàn được nâng cấp trên xe Kona 2024 phiên bản mới. Hệ thống an toàn của Hyundai Kona gồm có:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS,
- Phân phối lực phanh điện tử,
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc, xuống dốc,
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA,
- Camera lùi, cảm biến trước/ sau, cảm biến lùi,
- Cảnh báo điểm mù,
- Cảm biến áp suất lốp,
- Túi khí: 6 chiếc.
Đánh giá xe Hyundai Kona 2024 về trang bị động cơ
Hyundai Kona 2024 được trang bị 2 tùy chọn động cơ trên 3 phiên bản hiện hành:
- Động cơ 2.0L, máy xăng giúp sản sinh công suất tối đa 149 mã lực ở 6200 vòng/ phút, mô men xoắn cực đại đạt 180Nm ở 4500 vòng/ phút. Đi kèm với đó là hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ 1.6L, máy dầu giúp sản sinh công suất tối đa 177 mã lực ở 5500 vòng/ phút, mô men xoắn cực đại đạt 256Nm ở 4500 vòng/ phút. Đi kèm với đó là hộp số ly hợp kép 7 cấp, hệ thống lái Sport, Comfort, Eco giúp khách hàng có những trải nghiệm khác nhau trên từng cung đường.
Đánh giá Hyundai Kona 2024 về tiêu thụ nhiên liệu và vận hành
Mức tiêu thụ nhiên liệu trên Hyundai Kona 2024 được đánh giá khá cao. Thông tin về khả năng tiết kiệm nhiên liệu trên cả 3 phiên bản được hãng sản xuất đưa ra với các cung đường Đô thị/ ngoài đô thị/ hỗn hợp như sau:
- Đối với bản tiêu chuẩn: 8.48L/ 5.41L/ 6.57L.
- Đối với bản 2.0AT đặc biệt: 8,62L/ 5,72L/ 6,79L.
- Đối với bản 1.6 Turbo: 9,27L/ 5,55L/ 6,93L.
So sánh với các đối thủ trong phân khúc
Sở hữu thiết kế ngoại thất đẹp mắt, nhiều màu sắc lựa chọn, tính năng tiện ích dễ sử dụng, Hyundai Kona 2024 đã ghi nhiều điểm cộng trong mắt khách hàng hơn các mẫu xe đối thủ như: Honda HR-V, Ford EcoSport, Kia Sonet, Toyota Raize. Đặc biệt, mức giá niêm yết “dễ chịu” trong khoảng 636-750 triệu đồng cũng giúp hứa hẹn giúp mẫu xe đạt được doanh số cao trong tương lai sắp tới.
Kết luận
Qua những thông tin bài viết trên có thể thấy rằng Hyundai Kona 2024 mang đến cho khách hàng rất nhiều trải nghiệm thú vị. Cùng với đó là khả năng vận hành êm ái, bền bỉ của thương hiệu xe hơi Hàn Quốc sẽ giúp mẫu xe luôn nằm trong Top sự lựa chọn của khách hàng. Chúc các bạn sẽ có những quyết định đúng đắn nhất. Xin cảm ơn!
Tham khảo thêm: Giá xe Ô tô Hyundai Elantra 2024
Thông số kỹ thuật Hyundai Kona 2024
Phiên bản | 2.0AT Tiêu chuẩn | 2.0AT Đặc biệt | 1.6 Turbo |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.165 x 1.800 x 1.565 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | ||
Đèn trước | Halogen | Bi-LED | Bi-LED |
Đèn pha tự động | Có | ||
Đèn chiếu góc | Không | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED |
Đèn định vị LED | Có | ||
Đèn sương mù | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Đèn báo rẽ | Gập điện | Gập điện | |
Sấy | Đèn báo rẽ | Đèn báo rẽ | |
Sấy | Sấy | ||
Lốp | 17 inch | 18 inch | 18 inch |
Vô lăng & cần số bọc da | Có | ||
Cruise Control | Có | ||
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Có | ||
Taplo siêu sáng LCD 3.5” | Không | Có | Có |
Ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Không | Có | Có |
Điều hoà | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Kính điện trước/sau | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8” | 8” | 8” |
Hỗ trợ kết nối | Bluetooth/Apple CarPlay/Arkamys Audio System | ||
Định vị AVN dẫn đường | Có | Có | Có |
Số loa | 6 | 6 | 6 |
Sạc không dây Qi | Không | Không | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có |
Động cơ | Nu 2.0MPI | Nu 2.0MPI | 1.6T-GDI |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.999 | 1.999 | 1.591 |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng | Dầu |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 149/6.200 | 149/6.200 | 177/5.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 180/4.500 | 180/4.500 | 265/1.500-4.500 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 7DCT |
Truyền động | FWD | FWD | FWD |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh cân bằng | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | ||
Tiêu hao nhiên liệu | Đô thị | Ngoài đô thị | Hỗn hợp |
8,48 | 5,41 | 6,57 | |
8,62 | 5,72 | 6,79 | |
9,27 | 5,55 | 6,93 | |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | ||
Cân bằng điện tử ESP | Có | ||
Khởi hành ngang dốc HAC | Có | ||
Khởi hành xuống dốc DBC | Có | ||
Kiểm soát thân xe VSM | Có | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD | Không | Có | Có |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS | Có | ||
Chìa khoá mã khoá & chống trộm Immobilizer | Có | ||
Số túi khí | 6 | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến lùi | Có | Có | Không |
Cảm biến trước – sau | Không | Không | Có |
SHOWROOM HYUNDAI TRƯỜNG CHINH - Đại lý chính hãng tại Tp. Hồ Chí Minh
Hotline kinh doanh: 0971 400 016
Địa chỉ: Số 682A Trường Chinh, Phường 15, Quận Tân Bình, Tp.HCM
Điện Thoại CSKH: 0971 400 016